CBR150
Giới thiệu
Khuyến mãi: bảo hiểm xe 1 năm + baga + áo mưa khi mua xe
KHUYẾN MÃI GIẢM GIÁ ĐẶC BIỆT KHI KHÁCH HÀNG MUA XE TẠI CỬA HÀNG TIMEXCO - 42029
- CHỐNG TRỘM GIẢM 50.000Đ
- PHỦ NANÔ GIẢM 50.000Đ
- TRANG TRÍ : GIẢM 100.000Đ
LƯU Ý : PHIẾU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG 1 LẦN DUY NHẤT TẠI THỜI ĐIỂM MUA XE VÀ CHỈ SỬ DỤNG TẠI HEAD TIMEXCO.
Bảng giá kham thảo ( Khách hàng liên hệ với cửa hàng để có giá chính xác nhất )
ĐỜI XE |
ĐƠN GIÁ ĐÃ CÓ VAT (CHƯA BAO GỒM LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ) |
SUPER DREAM 110CC |
18,990,000 |
Honda Việt Nam giới thiệu phiên bản mới Super Dream mang phong cách hiện đại hơn.
Super Dream phiên bản mới - Từng tự hào. Nay kiêu hãnh.
Phiên bản mới lần này được thiết kế dựa trên mẫu Super Dream truyền thống vốn đã được khách hàng Việt Nam ưa chuộng trong nhiều năm nay, giữ nguyên những nét căn bản trong thiết kế, tính bền bỉ và tiết kiệm của động cơ 4 thì danh tiếng của Honda. Tuy nhiên, với phiên bản mới, ẩn trong phong thái truyền thống vốn dĩ là một phong cách hiện đại.
Bên cạnh đó, những cải tiến như tăng độ cứng của giảm xóc sau, bánh xe với hoa văn mới nhằm tăng độ cân bằng cho xe, tay nắm xe tăng khả năng giữ cân bằng cho xe và giảm độ rung, tay nắm sau thiết kế mới, gia tăng độ cứng để lắp giá chở hàng vốn là những đặc điểm nổi trội của Super Dream Plus nay trở thành tính năng tiêu chuẩn của Super Dream mới.
Honda Việt Nam mong muốn chiếc xe Super Dream sẽ tiếp tục là người bạn thân thiết và hữu ích đối với tất cả người dân Việt Nam.
NÂU HUYỀN THOẠI |
ĐEN LỊCH LÃM |
VÀNG THANH LỊCH |
XANH PHONG CÁCH |
PHIÊN BẢN KỶ NIỆM 20 NĂM |
Tính năng nổi bật
Tên sản phẩm |
Super Dream |
Trọng lượng bản thân |
95 kg |
Dài x rộng x cao |
1.860 mm x 655 mm x 1.040 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.175 mm |
Độ cao yên |
772 mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
130 mm |
Dung tích bình xăng |
3,7 lít |
Dung tích nhớt máy |
0,9l khi rã máy; 0,7l khi thay nhớt |
Phuộc trước |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi lanh |
97 cm3 |
Đường kính x hành trình bít tông |
50 mm x 49,5 mm |
Tỷ số nén |
9 : 1 |
Công suất tối đa |
4,41 kW/7.000 vòng/phút |
Mô men cực đại |
6,03 N.m/5.000 vòng/phút |
Hộp số |
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động |
Điện / Đạp chân |